Trimixin 480 Feed Grade

 

Thành phần: Trong mỗi kg có chứa:

Trimethoprim ……….. 80 g;

Sulfamethoxazole …………. 400 g

Quy cách: Gói 1kg

Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và viêm ruột gây ra bởi vi khuẩn E.coli; Salmonella sp.; Pasteurella sp.; Bordetella sp.; Haemophilus sp.; và những vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazole và Trimethoprim trên heo, gia cầm và vịt.

Liều dùng và cách sử dụng:

Điều trị bệnh trên heo:

  • Tiêu chảy: 0,5 – 1kg/ tấn thức ăn, dùng trong 5 ngày.
  • Hô hấp – Viêm teo xoang mũi và Haemophillus: 0,5 – 1kg/ tấn thức ăn, dùng trong 7-10 ngày.

Điều trị bệnh trên gia cầm:

  • Viêm ruột và CCRD trên gà: 0,5 kg/ tấn thức ăn, dùng trong 5-7 ngày.
  • Viêm ruột (tiêu chảy phân xanh) và CCRD trên vịt: 0,6 kg/ tấn thức ăn, dùng trong 5-7 ngày

Thời gian ngưng thuốc: 5 ngày trước khi giết mổ.

Sản xuất tại Singapore

Nhà sản xuất : Diasham Resource Pte.Ltd.,